Tôi mới nhận được nhiều cuộc điện thoại thắc mắc của nhiều hộ dân về việc EVN thu tiền điện tăng gấp đôi, gấp ba, gấp 4 tháng trước của họ, họ rất bất bình và bức xúc vì chưa biết EVN tính theo căn cứ nào.
Tôi vào trang của Tổng công ty điện lực : http://npc.com.vn/BieuGiaBanDien/tabid/80/Default.aspx thì lấy được cái biểu giá hướng dẫn giá điện như dưới đây, tuy nhiên chỉ lấy ví dụ một hoá đơn của một hộ tại Hà đông cũng thấy điện lực tính rất phức tạp :
Hộ nhà ông Dũng tại Hà Cầu Hà đông, tính các bậc thang không theo căn cứ nào, giá đã cao hơn qui định và còn cộng thêm VAT 10 %. Giá như thông báo trong Quyết định số 4478/QĐ -BCT đương nhiên đã là giá bao gồm VAT 10 %, vậy chi nhánh điện áp giá mới xong lại cộng thêm 10 % VAT là như thế nào ?
Còn nhiều hộ khác đang tập hợp hồ sơ để làm việc với EVN nơi họ sống, tôi sẽ cập nhật tin tức về vụ việc này.
Biểu giá bán điện áp dụng từ 1/6/2014
Ban hành kèm theo Quyết định số 4478/QĐ-BCT ngày 30/05/2014 của Bộ Công Thương.
TT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
| |
1.1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
| |
a) Giờ bình thường
|
1.267
| |
b) Giờ thấp điểm
|
785
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.263
| |
1.2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.283
| |
b) Giờ thấp điểm
|
815
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.354
| |
1.3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.328
| |
b) Giờ thấp điểm
|
845
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.429
| |
1.4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.388
| |
b) Giờ thấp điểm
|
890
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.520
| |
2
|
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp
| |
2.1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông
| |
2.1.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.358
|
2.1.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.448
|
2.2
|
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
| |
2.2.1
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.494
|
2.2.2
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.554
|
3
|
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
| |
3.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
| |
a) Giờ bình thường
|
2.007
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.132
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.470
| |
3.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
2.158
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.283
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.591
| |
3.3
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
2.188
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.343
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.742
| |
4
|
Giờ bán lẻ điện cho sinh hoạt
| |
4.1
|
Giờ bán lẻ điện sinh hoạt
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
|
1.388
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.433
| |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
|
1.660
| |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
2.082
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
2.324
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.399
| |
4.2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
|
1.992
|
5
|
Giá bán buôn điện nông thôn
| |
5.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
|
1.146
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.191
| |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
|
1.287
| |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
1.585
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
1.793
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.867
| |
5.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
| |
6
|
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
| |
6.1
|
Thành phố, thị xã
| |
6.1.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
| |
6.1.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu từ
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
|
1.291
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100
|
1.336
| |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
|
1.506
| |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
1.898
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
2.140
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.210
| |
6.1.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu từ
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
|
1.271
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.316
| |
Bậc 3: Cho kWhtừ 101-200
|
1.459
| |
Bậc 4: Cho kWhtừ 201 -300
|
1.836
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
2.063
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.157
| |
6.1.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.240
|
6.2
|
Thị trấn, huyện lỵ
| |
6.2.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
| |
6.2.1.1
|
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu từ
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 -.50
|
1.244
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100
|
1.289
| |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
|
1.425
| |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
1.795
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
2.017
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.084
| |
6.2.1.2
|
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu từ
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
|
1.224
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.269
| |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
|
1.390
| |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
|
1.714
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
|
1.941
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.006
| |
6.2.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
|
1.240
|
7
|
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ - sinh hoạt
| |
7.1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
| |
Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
|
1.360
| |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
|
1.404
| |
Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
|
1.627
| |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
|
2.040
| |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
|
2.278
| |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.351
| |
7.2
|
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
| |
a) Giờ bình thường
|
2.090
| |
b) Giờ thấp điểm
|
1.283
| |
c) Giờ cao điểm
|
3.574
| |
8
|
Giờ bán buôn điện cho các khu công nghiệp
| |
8.1
|
Giờ bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của Trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
| |
8.1.1
|
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp Lớn hơn 100 MVA
| |
a) Giờ bình thường
|
1.218
| |
b) Giờ thấp điểm
|
763
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.213
| |
8.1.2
|
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
| |
a) Giờ bình thường
|
1.212
| |
b) Giờ thấp điểm
|
738
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.202
| |
8.1.3
|
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp dưới 50 MVA
| |
a) Giờ bình thường
|
1.206
| |
b) Giờ thấp điểm
|
736
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.187
| |
8.2
|
Giá bán buôn điện phía trung áp của Trạm biến áp
| |
110/35-22-10-6 kV
| ||
8.2.1
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.257
| |
b) Giờ thấp điểm
|
799
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.306
| |
8.2.2
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
| |
a) Giờ bình thường
|
1.301
| |
b) Giờ thấp điểm
|
828
| |
c) Giờ cao điểm
|
2.380
|
* Trong đó: 1. Giờ bình thường: a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: - Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút); - Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút); - Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ). b) Ngày Chủ nhật: Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ). 2. Giờ cao điểm: a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: - Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ); - Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ). b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm. 3. Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau. |
Download Quyết định 28/2014/QĐ-TTg
Xem thêm : Văn phòng luật sư trả lời về cách tính tiền điện cho một hộ:
http://danluat.thuvienphapluat.vn/cach-tinh-tien-dien-sinh-hoat-nam-2014-114438.aspx
Xem thêm : Văn phòng luật sư trả lời về cách tính tiền điện cho một hộ:
http://danluat.thuvienphapluat.vn/cach-tinh-tien-dien-sinh-hoat-nam-2014-114438.aspx
Cách tính tiền điện sinh hoạt năm 2014 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét