Thứ Hai, 30 tháng 6, 2014

Tham nhũng trong EVN ?

  Tôi mới nhận được nhiều cuộc điện thoại thắc mắc của nhiều hộ dân về việc EVN thu tiền điện tăng gấp đôi, gấp ba, gấp 4 tháng trước của họ, họ rất bất bình và bức xúc vì chưa biết EVN tính theo căn cứ nào.

 Tôi vào trang của Tổng công ty  điện lực : http://npc.com.vn/BieuGiaBanDien/tabid/80/Default.aspx   thì lấy được cái biểu giá hướng dẫn giá điện như dưới đây, tuy nhiên chỉ lấy ví dụ một hoá đơn của một hộ tại Hà đông cũng thấy điện lực tính rất phức tạp :

Hộ nhà ông Dũng tại Hà Cầu Hà đông, tính các bậc thang không theo căn cứ nào, giá đã cao hơn qui định và còn cộng thêm VAT 10 %. Giá như thông báo trong Quyết định số 4478/QĐ -BCT đương nhiên đã là giá bao gồm VAT 10 %, vậy chi nhánh điện áp giá mới xong lại cộng thêm 10 % VAT là như thế nào ?
 Còn nhiều hộ khác đang tập hợp hồ sơ để làm việc với EVN nơi họ sống, tôi sẽ cập nhật tin tức về  vụ việc này.

Biểu giá bán điện áp dụng từ 1/6/2014

Ban hành kèm theo Quyết định số 4478/QĐ-BCT ngày 30/05/2014 của Bộ Công Thương.
TT
Nhóm đối tượng khách hàng
Giá bán điện (đồng/kWh)
1
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên


a) Giờ bình thường
1.267

b) Giờ thấp điểm
785

c) Giờ cao điểm
2.263
1.2
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV


a) Giờ bình thường
1.283

b) Giờ thấp điểm
815

c) Giờ cao điểm
2.354
1.3
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV


a) Giờ bình thường
1.328

b) Giờ thấp điểm
845

c) Giờ cao điểm
2.429
1.4
Cấp điện áp dưới 6 kV


a) Giờ bình thường
1.388

b) Giờ thấp điểm
890

c) Giờ cao điểm
2.520
2
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu Giáo, trường phổ thông

2.1.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.358
2.1.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
1.448
2.2
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
1.494
2.2.2
Cấp điện áp dưới 6 kV
1.554
3
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên


a) Giờ bình thường
2.007

b) Giờ thấp điểm
1.132

c) Giờ cao điểm
3.470
3.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV


a) Giờ bình thường
2.158

b) Giờ thấp điểm
1.283

c) Giờ cao điểm
3.591
3.3
Cấp điện áp dưới 6 kV


a) Giờ bình thường
2.188

b) Giờ thấp điểm
1.343

c) Giờ cao điểm
3.742
4
Giờ bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1
Giờ bán lẻ điện sinh hoạt


Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
1.388

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.433

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
1.660

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
2.082

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
2.324

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.399
4.2
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước
1.992
5
Giá bán buôn điện nông thôn

5.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt


Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
1.146

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.191

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200
1.287

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
1.585

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
1.793

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
1.867
5.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác

6
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1
Thành phố, thị xã

6.1.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu từ


Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
1.291

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100
1.336

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
1.506

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
1.898

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
2.140

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.210
6.1.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu từ


Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50
1.271

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.316

Bậc 3: Cho kWhtừ 101-200
1.459

Bậc 4: Cho kWhtừ 201 -300
1.836

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
2.063

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.157
6.1.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.240
6.2
Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu từ


Bậc 1: Cho kWh từ 0 -.50
1.244

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100
1.289

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
1.425

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
1.795

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
2.017

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.084
6.2.1.2
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu từ


Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
1.224

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.269

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
1.390

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300
1.714

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400
1.941

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.006
6.2.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác
1.240
7
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ - sinh hoạt

7.1
Giá bán buôn điện sinh hoạt


Bậc 1: Cho kWh từ 0-50
1.360

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100
1.404

Bậc 3: Cho kWh từ 101-200
1.627

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300
2.040

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400
2.278

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên
2.351
7.2
Giá bán buôn điện cho mục đích khác


a) Giờ bình thường
2.090

b) Giờ thấp điểm
1.283

c) Giờ cao điểm
3.574
8
Giờ bán buôn điện cho các khu công nghiệp

8.1
Giờ bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của Trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp Lớn hơn 100 MVA


a) Giờ bình thường
1.218

b) Giờ thấp điểm
763

c) Giờ cao điểm
2.213
8.1.2
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA


a) Giờ bình thường
1.212

b) Giờ thấp điểm
738

c) Giờ cao điểm
2.202
8.1.3
Tổng công suất đặt các MBA của Trạm biến áp dưới 50 MVA


a) Giờ bình thường
1.206

b) Giờ thấp điểm
736

c) Giờ cao điểm
2.187
8.2
Giá bán buôn điện phía trung áp của Trạm biến áp


110/35-22-10-6 kV

8.2.1
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV


a) Giờ bình thường
1.257

b) Giờ thấp điểm
799

c) Giờ cao điểm
2.306
8.2.2
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV


a) Giờ bình thường
1.301

b) Giờ thấp điểm
828

c) Giờ cao điểm
2.380

* Trong đó:

1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).

2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.

3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.
 Download Quyết định 28/2014/QĐ-TTg 


Xem thêm : Văn phòng luật sư trả lời về cách tính tiền điện cho một hộ:

http://danluat.thuvienphapluat.vn/cach-tinh-tien-dien-sinh-hoat-nam-2014-114438.aspx


Cách tính tiền điện sinh hoạt năm 2014

Một thành Dân Luật thắc mắc về cách tính tiền điện sinh hoạt như sau: “Nhà em dùng điện từ ngày 13/5/2014 đến 12/6/2014 với 277 số điện và số tiền mà EVN tính là 484.813 đồng chưa bao gồm VAT 10%”. Vậy EVN tính đúng hay chưa?
Trả lời:
Căn cứ Thông tư 19/2013/TT-BCT và Quyết định 4887/QĐ-BCT thì tiền điện trong tháng qua được tính như sau:
Từ 13/5 - 31/5 (Áp dụng Thông tư 19)
Từ 01/6 – 12/6 (Áp dụng QĐ 4887)
Bậc
Số điện
bình quân
Đơn giá
Số tiền
Bậc
Số điện
bình quân
Đơn giá
Số tiền
100
100x19/31=61
1.418
86.498
50
50x12/31=19
1.388
26.372
50
50x19/31=31
1.622
50.282
50
50x12/31=19
1.433
27.227
50
50x19/31=31
2.044
63.364
100
100x12/31=39
1.660
64.740
77
77x19/31=47
2.210
103.870
77
77x12/31=30
2.082
62.460
Tổng tiền trong tháng 5
303.314
Tổng tiền đầu tháng 6
180.799
Tổng tiền chưa có VAT
484.813 đồng
Như vậy, EVN đã tính đúng tiền điện cho nhà bạn.
Lưu ý: Ở trên là cách tính giá bán lẻ điện sinh hoạt cho hộ thông thường, còn các loại điện khác được áp dụng công thức tương tự (19 ngày tính theo giá điện Thông tư 19 và 12 ngày tính theo giá điện Quyết định 4887).
Kể từ tháng sau, giá điện được áp dụng theo Quyết định 4887 (toàn tháng theo giá điện Quyết định 4887).
Cập nhật bởi phamthanhhuu ngày 24/06/2014 07:42:07 CH